Tham khảo Ảnh hưởng văn hóa của BTS

  1. Herman, Tamar (ngày 14 tháng 5 năm 2018). “How BTS Took Over the World: A Timeline of The Group's Biggest Career Moments”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018.
  2. McIntyre, Hugh. “BTS Score Their Third No. 1 Album In The U.S. With 'Map Of The Soul: Persona'”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019.
  3. Halsey (2019). “The 100 Most Influential People”. Time (xuất bản ngày 29 tháng 4 năm 2019): 60. ISSN 0040-781X.
  4. Park, Se-yeon (ngày 26 tháng 9 năm 2019). “"BTS, 비틀즈만큼 영향력 있는 팀"(세지포)”. Star Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2019.
  5. Park, Seyeon (ngày 26 tháng 9 năm 2019). “"BTS, 글로벌 시장에 K팝 주류화 시켰다"(세지포)”. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2019.
  6. “Taylor Swift Named IFPI Global Recording Artist of 2019”. IFPI. ngày 2 tháng 3 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2020.
  7. McIntyre, Hugh (ngày 2 tháng 3 năm 2020). “Taylor Swift, BTS And The Beatles—These Were The 10 Bestselling Artists In The World In 2019”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2020.
  8. Brandle, Lars (ngày 4 tháng 3 năm 2021). “BTS Crowned IFPI Global Recording Artist of 2020”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2021.
  9. “Top Touring Artists of the 2010s”. Billboard. ngày 16 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019.
  10. “Top Social 50 Artists of the 2010s”. Billboard. ngày 28 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019.
  11. References for "the biggest boy band in the world":
  12. Chan, Tim (ngày 18 tháng 2 năm 2021). “BTS Tops Twitter's List of Most Popular Artists for Fourth Year in a Row”. Rolling Stone. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  13. Time's list of the 25 most influential people:
  14. Herman, Tamar (ngày 11 tháng 10 năm 2018). “BTS Make Time Magazine's 'Next Generation Leaders' List: 'We Are Spreading Korean Culture as Its Representatives'”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019.
  15. “BTS: The 100 Most Influential People of 2019”. Time. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019.
  16. Kim, Soo-yeong (ngày 26 tháng 12 năm 2018). 국립국악원, 국악기 디지털 음원 서비스 확대..."방탄소년단 히트곡 영향". Naver (bằng tiếng Hàn). KBS. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2018.
  17. Kim, Sohee. “The Bloomberg 50”. Bloomberg.com. Bloomberg. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
  18. Mercuri, Monica (ngày 10 tháng 7 năm 2019). “BTS Is The World's Highest-Paid Boy Band And K-Pop Act”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  19. Im, So-Ra (ngày 19 tháng 7 năm 2019). BTS(방탄소년단) '전 세계 가장 지속가능한 미래 리더 1위 선정', 18일 뉴욕 유엔본부에서 UN지원SDGs협회 발표. 다음 뉴스 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2019.
  20. “BTS voted as Top Rank Sustainable Future Leader”. channels.vlive.tv. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019.
  21. Allaire, Christian (ngày 24 tháng 9 năm 2018). “Watch BTS Address the United Nations With an Emotional Speech About Self-Acceptance”. Vogue. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2018.
  22. Chakraborty, Riddhi (ngày 24 tháng 9 năm 2018). “BTS at the UN: 'Our Fans' Stories Constantly Remind Us of Our Responsibility'”. Rolling Stone India. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018.
  23. Herman, Tamar (ngày 14 tháng 10 năm 2018). “BTS Performs at Korea-France Friendship Concert in Paris with South Korean President in Attendance”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018.
  24. Kim, Sung-eun (ngày 21 tháng 10 năm 2019). “文의장, 흑해 연안국 新경제외교..."방탄소년단이 다 했다"(종합)”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019.
  25. Pilastro, Eleonora (ngày 2 tháng 9 năm 2021). “BTS and their 23 records enter the Guinness World Records 2022 Hall of Fame”. Guiness World Records. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
  26. Tam, Arthur (ngày 26 tháng 10 năm 2020). “Opinion: China went up against a K-pop giant — and lost”. The Washington Post. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021.
  27. Bengali, Shashank (ngày 11 tháng 6 năm 2021). “McDonald's in Indonesia are forced to close after a 'BTS Meal frenzy' that violated COVID restrictions”. New York Times. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021.
  28. “BTS: K-pop band perform in Saudi Arabia despite criticism”. BBC News. ngày 11 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.
  29. Nguyen, Long (ngày 4 tháng 12 năm 2020). “BTS, Blackpink most streamed in Vietnam: Spotify”. VnExpress. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  30. Lohia, Somya (ngày 19 tháng 6 năm 2021). “In-Depth: K-pop sweeps Indian youth off their feet: What is its magic formula and how it pushes Korean business fortunes”. Moneycontrol. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2021.
  31. “Korean wave sweeps India with Squid Game, Crash Landing On You, BTS and more”. The Indian Express. ngày 7 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
  32. Park, Ji-won (ngày 23 tháng 7 năm 2020). “Hallyu resurges in Japan amid diplomatic rift”. The Korea Times. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  33. 1 2 “K-pop fans respond to BTS-inspired Japanese boy band King & Prince”. SCMP. ngày 30 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2021.
  34. “Why BTS and other K-pop bands turn a blind eye to 'copycat' acts from Japan, China and elsewhere”. SCMP. ngày 11 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2021.
  35. Roll, Dale (ngày 30 tháng 8 năm 2021). “Survey asks which country's fashion is the most influential in Japanese street style”. Japan Today. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2021.
  36. “Which K-pop songs have been played at the Tokyo Olympics? BTS fan Kang Chae-young got Blackpink's Boombayah instead – but Butter and Dynamite are on the pump-up playlist”. Style. ngày 4 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  37. “[공식] 방탄소년단, 日 오리콘 디지털 싱글-스트리밍 1위…사상 최초”. Naver. ngày 26 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  38. Kucher, Daniel (ngày 19 tháng 6 năm 2020). “BTS breaks Michael Jackson's record in Japan with Map of the Soul”. Somag News. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  39. 1 2 “BTS make record with historic number of album copies sold in Japan”. WION. ngày 28 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021.
  40. Kim, Na-yul (ngày 15 tháng 7 năm 2020). 방탄소년단, 日 정규 4집 오리콘 데일리 앨범 차트 1위..3집 판매량의 [BTS fourth full-length Japanese album #1 on the Oricon Daily Album Chart..Double the sales of the third album]. The Korea Herald (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2020.
  41. McIntyre, Hugh (ngày 17 tháng 6 năm 2021). “BTS Score The Largest One-Week Sales Record In Japan Of 2021...In Just One Day”. Forbes. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
  42. Lee, Jong-ho (24 tháng 12 năm 2017). “방탄소년단, 日 오리콘차트 13위... K팝 가수 중 최고 순위”. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.
  43. Kang, Kyeong-yoon (28 tháng 8 năm 2021). “방탄소년단, 'Dynamite'와 'Butter'로 英·日서 '플래티넘' 인증”. Naver (bằng tiếng Hàn). SBS. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.
  44. Nicole, de Souza (ngày 27 tháng 6 năm 2021). “Commentary: North Korea's efforts to suppress K-pop are too little, too late”. Channel News Asia. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
  45. 1 2 “Report: North Korean teens caught listening to BTS song”. The Korea Times. ngày 28 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
  46. King, Ashley (ngày 22 tháng 3 năm 2021). “BTS Endures 'Slave-Like Exploitation' and Suffer 'Miserable Lives' – According to North Korean Propaganda”. Digital Music News. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
  47. Park, Seung-won (ngày 15 tháng 7 năm 2019). 상반기 앨범 1290만장 판매...BTS 나홀로 '열일' 했다. Herald Economics (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019.
  48. Lee, Mi-young (ngày 7 tháng 11 năm 2019). “[창간15년]방탄소년단·봉준호, 전세계가 주목했다...2019 연예계 파워피플”. m.joynews24.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019.
  49. 1 2 Forbes Korea Power Celebrity:
  50. “2019년 올해를 빛낸 가수와 가요 - 최근 13년간 추이 포함”. Gallup Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2019.
  51. Chung, Joo-won (2 tháng 12 năm 2016). “Bangtan Boys wins best artist award in MAMA 2016”. Yonhap News Agency. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
  52. “The big 3 of Korean pop music and entertainment”. The Dong-A Ilbo. 26 tháng 7 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2016.
  53. Herman, Tamar (ngày 5 tháng 7 năm 2017). “BTS Remakes Iconic Seo Taiji & Boys' 'Come Back Home': Watch”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019.
  54. “K-Pop Legend Seo Taiji Holds 25th Anniversary Concert, Passes Torch to BTS”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019.
  55. “[SE★초점] 서태지는 왜 방탄소년단을 차세대 아이콘으로 선택했나?”. 서울경제 (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 9 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019.
  56. Park, Hyun-ju (ngày 16 tháng 10 năm 2019). “강수정 전시 과장 "'광장'전 BTS '바다'에서 영감 받았다"”. Newsis (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019.
  57. “'유퀴즈온더블럭' 6.74% 자체 최고 시청률, BTS 효과 이 정도”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
  58. 1 2 France-Presse, Agence (ngày 13 tháng 5 năm 2021). “Will Blitzers be the new BTS, or will their K-pop dreams be shattered?”. SCMP. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021.
  59. Ziwei, Puah (ngày 9 tháng 6 năm 2021). “South Korean politician criticised for using image of BTS' Jungkook to promote new bill”. NME. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  60. Choi, Kyung-min (ngày 17 tháng 9 năm 2019). “[전문]文, 콘텐츠산업 3대 혁신전략.."마음껏 상상하고 도전"”. 다음 뉴스 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2019.
  61. Cho, Yong-chul (ngày 2 tháng 10 năm 2019). “'한복사랑' 감사장 받는 방탄소년단, 2019 한복문화주간 개막”. Financial News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019.
  62. “외국인 77% "K팝나라 한국 국가이미지 긍정적"”. Herald Corporation (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2020.
  63. Yoon, Min-sik (ngày 8 tháng 10 năm 2018). “BTS to get medal for spreading Korean culture: presidential office”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  64. Kim, Yeon-ji (ngày 18 tháng 10 năm 2018). “BTS '최연소' 문화훈장, 유재석·김남주 등 대통령표창...어떻게 선정됐나”. 일간스포츠. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2019.
  65. “2020 Annual Gala - Van Fleet Award Honorees”. ngày 7 tháng 8 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2020.
  66. Blistein, Jon (1 tháng 12 năm 2020). “South Korea Passes 'BTS Law' Allowing K-Pop Stars to Postpone Military Service”. Rolling Stones. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021.
  67. Chin, Carmen (ngày 21 tháng 7 năm 2021). “BTS appointed special presidential envoy for culture by Moon Jae-in”. NME. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
  68. Maresca, Thomas (ngày 21 tháng 7 năm 2021). “BTS named special presidential envoy by South Korea”. UPI. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
  69. Lopez, Elyssa (13 tháng 1 năm 2021). “BTS in the Philippines' Congress? Duterte ally's plan to name political grouping after K-pop band draws backlash”. SCMP. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  70. Gonzales, Cathrine (15 tháng 1 năm 2021). “New bloc in Congress generated awareness for BTS fans, says lawmaker”. Inquirer. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  71. “Insight: Thanks to K-pop group BTS, Filipinos are more interested in certain brands”. Adobo Magazine. 9 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  72. Moon, Wan-shik (23 tháng 7 năm 2021). “"백신 맞고 나에게 일어날 일" 방탄소년단 정국, 필리핀 시장 '코로나 백신 접종' 독려 등장 '빛나는 선한 영향력'”. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2021.
  73. McIntyre, Hugh (28 tháng 2 năm 2020). “BTS Is The First Asian Act To Chart A No. 1 Album In Germany”. Forbes. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021.
  74. Neveling, Andre (30 tháng 7 năm 2020). “BTS' first English single, an Italian fan magazine, Red Dot design award and V's dog went viral on Instagram – 4 reasons why the boy band is K-pop's biggest brand”. Style. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021.
  75. Copsey, Rob (18 tháng 10 năm 2016). “BTS make history as they become the first Korean band to enter the Official Albums Chart with Wings”. Official Charts. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.
  76. Ramachandran, Naman (20 tháng 10 năm 2021). “BTS, Justin Bieber Lead MTV EMA Nominations”. Variety. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021.
  77. Yeo, Gladys (31 tháng 5 năm 2021). “BTS become the K-pop act with the most Top 10 hits in the UK with 'Butter'”. NME. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
  78. Haasch, Palmer (24 tháng 6 năm 2021). “A British influencer got plastic surgery to look like a BTS member. Now, they're facing backlash for saying they 'identify as Korean'”. Insider. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
  79. Jung, Hae-myoung (3 tháng 6 năm 2019). “K-pop boy band BTS makes history as first Korean group to perform at Wembley Stadium”. Style. Korea Times. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  80. “BTS becomes 1st Korean artist to be nominated for Brit Awards”. Korea Herald. Yonhap News. 1 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  81. McIntyre, Hugh (29 tháng 6 năm 2021). “BTS Tie Their Own Historic Record On One Of Canada's Most Important Charts”. Forbes. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  82. “Chart History BTS”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  83. “BTS Chart History”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  84. “BTS's 'Dynamite' Ties The Record As The Longest-Charting Song By A Korean Act In Canadian History”. bollyinside. 26 tháng 2 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  85. Hussein, Wandera (27 tháng 6 năm 2018). “BTS are climbing the iTunes Mexico charts after South Korea's World Cup Win”. The Fader.
  86. Holmes, Gloria. “BTS unleashed euphoria in Mexico: this is how their fans packed a place in Nuevo Leon to try their roster”. persiadigest. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  87. “Attention ARMY! The BTS band combo is now available at McDonald's Mexico”. Enterpreneur. 2 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  88. “BTS Search for Their Biggest Fans on Twitter With K-Pop's First Ever Emoji”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2016.
  89. Hwang, Hye-jin (27 tháng 2 năm 2019). 방탄소년단, 2018년 드레이크 다음으로 많이 팔았다 '국제음반산업협회 차트 2위'. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
  90. “BTS ranks second in 2018 artist chart by intl recording federation”. Yonhap. 27 tháng 2 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019 – qua The Korea Herald.
  91. @IFPI_org (13 tháng 3 năm 2019). “Here is the official #IFPIGlobalAlbumChart 2018! @GreatestShowman @BTS_twt @BTS_twt @ladygaga @JohnnySjh @edsheeran @QueenWillRock @Pink @Eminem @mammamiamovie Congrats to all winners 👏👏👏” (Tweet). Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2019 – qua Twitter.
  92. Christman, Ed (28 tháng 2 năm 2019). “K-Pop Hits the Mall as Trans World Entertainment Adds Dedicated Retail Space, Sends Data to Korean Charts”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
  93. Asmelash, Lea; Andrew, Scottie (31 tháng 12 năm 2019). “The 10 artists who transformed music this decade”. CNN. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  94. “The Hitmakers and Hitbreakers Who Defined the Sound of 2019”. Variety. 5 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2019.
  95. “Here's how boy band BTS inspired a school in South L.A. to teach Korean culture”. Orange County Register. 14 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2019.
  96. 1 2 Romano, Aja (21 tháng 5 năm 2021). “BTS, the band that changed K-pop, explained”. Voxx. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2021.
  97. “Why 26 Korean words have been added to Oxford English Dictionary”. BBC. 5 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2021.
  98. “"문화적 영향력 20위→7위"…BTS가 견인한 문화강국”. JTBC (bằng tiếng Hàn). 6 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  99. Jeffries, Stuart (13 tháng 10 năm 2021). “K-boom! How the unstoppable stars of K-pop went gunning for the art world”. The Guardian. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  100. Byun, Duk-kun (6 tháng 10 năm 2021). “S. Korea can and should do more globally to expand its soft power: experts”. Yonhap News Agency. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  101. Terry, Sue Mi (14 tháng 10 năm 2021). “The Korean Invasion Can Cultural Exports Give South Korea a Geopolitical Boost?”. Foreign Affairs. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  102. “BTS' 'Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2' Returns to No. 1 on World Albums”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2016.
  103. “Social 50”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  104. “SOCIAL 50”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2021.
  105. “BTS becomes 1st artist to top Billboard Social 50 chart for 200th consecutive week”. Yonhap. 14 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  106. Herman, Tamar (1 tháng 12 năm 2020). “BTS' new single 'Life Goes On' is first non-English song to debut top of US Billboard Hot 100, a milestone for the K-pop boy band”. SCMP. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  107. McIntyre, Hugh (13 tháng 4 năm 2021). “BTS Break The Record For The Highest-Ranking Japanese Hit On Billboard's Global Chart”. Forbes. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  108. “BTS' Japanese compilation album ranks No. 19 on Billboard 200”. Korea Herald. Yonhap. 18 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  109. 1 2 Zellner, Xander (30 tháng 5 năm 2018). “BTS Becomes First K-Pop Act to Hit No. 1 on Billboard Artist 100 Chart”. Billboard. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2021.
  110. Rapkin, Mickey (8 tháng 7 năm 2021). “COVID-19 couldn't stop K-pop's global rise”. National Geographic. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  111. “BTS become first Asian group to win Artist of the Year at the AMAs”. Hindustan. 23 tháng 11 năm 2021.
  112. Im, Eun-byel (15 tháng 3 năm 2021). “BTS fails to win Grammy, but achieves K-pop milestone”. Korea herald. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  113. “BTS gets Grammy nod in another landmark feat”. Korea Herald. 25 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  114. Khoo, Isabelle (24 tháng 5 năm 2017). “Billboard Music Awards 2017: Backlash Over BTS Win Proves How Racist People Can Be”. Huffpost. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2021.
  115. Kan, Hyeong-woo (1 tháng 2 năm 2021). “BTS named one of 10 best bands of all time”. KoreaHerald. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  116. 1 2 Herman, Tamar (21 tháng 11 năm 2018). “BTS Recognized by RIAA for First Platinum Single & First Gold Album”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2021.
  117. Rolli, Bryan (24 tháng 1 năm 2020). “BTS Is The First Korean Act To Earn An RIAA Platinum Album Certification”. Forbes. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2021.
  118. Suacillo, Angela (2 tháng 11 năm 2021). “'Dynamite' is now BTS' first song to be certified triple platinum”. NME. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2021.
  119. Herman, Tamar (12 tháng 4 năm 2019). “BTS First Asian Act to Surpass 5 Billion Streams on Spotify”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019.
  120. Herman, Tamar (8 tháng 8 năm 2018). “BTS Add Date at NYC's Citi Field, Become First-Ever K-Pop Act to Play U.S. Stadium”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  121. Timmerberg, Tiana (6 tháng 3 năm 2019). “BTS Makes History as the First Asian Artist to Ever Do This”. Radio.com. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2019.
  122. Frankenberg, Eric (14 tháng 6 năm 2019). “BTS Moves 600,000 Tickets in 6 Markets on the Love Yourself: Speak Yourself Tour”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
  123. “"BTS·오징어게임·김치 최고예요"… 남미 강타한 한류, 왜 인기일까” ["BTS, Squid Game, and Kimchi are the Best"...Hallyu's popularity is growing in South America]. Naver (bằng tiếng Hàn). MoneyS. 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  124. “Vuelve el Concurso KPOP Latinoamérica con un homenaje especial al grupo BTS” [The KPOP Latin America Contest returns with a special tribute to the BTS group]. Infobae (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2021.
  125. Benjamin, Jeff (4 tháng 5 năm 2017). “What Does It Take for a K-Pop Band to Blow Up in South America?”. The New York Times. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2021.
  126. E., Maolen (ngày 20 tháng 12 năm 2016). “BTS announces more tour dates; 95,000 tickets for America tour sold out”. Yibada English. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.
  127. Benjamin, Jeff (18 tháng 8 năm 2018). “(G)I-DLE Discuss New Single 'Hann (Alone)' & Debut-Year Goals During First U.S. Visit: Exclusive”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.
  128. Hong, Dam-young (ngày 28 tháng 12 năm 2018). “[Video] D-Crunch hopes to spread own stories around the world”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2021.
  129. Kim, Hye-yeong (3 tháng 11 năm 2018). '아이돌 라디오' 더보이즈 영훈, "방탄소년단 뷔에 푹 빠졌다!" 음성편지로 '팬심' 전해. Naver (bằng tiếng Hàn). IMBC. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.
  130. “쭤🦁”. V Live. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.
  131. [SS쇼캠] '칸' 유나킴 "롤 모델은 방탄소년단, 존경스럽다" ('칸' 데뷔 쇼케이스). Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. 23 tháng 4 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.
  132. 골든차일드 재현 "방탄소년단 뷔, 스타일 롤 모델이다"[화보]. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. 6 tháng 7 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.
  133. 워너원 "엑소·방탄은 우리 교과서...선주문량 50만장 영광". Joynews24 (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.
  134. Lim, Joo-hyeon (31 tháng 10 năm 2017). [★FULL인터뷰]'데뷔' 인투잇 "워너원과 한 무대 서고파..롤모델은 방탄". Naver (bằng tiếng Hàn). Sports News. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.
  135. Kim, Hyeon-cheol (18 tháng 9 năm 2017). 방탄소년단 뷔 "롤모델로 꼽아준 워너원 박지훈, 정말 감사". Naver (bằng tiếng Hàn). SBS funE. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.
  136. 김동한 "롤모델 엑소·방탄소년단...반의반이라도 닮고 싶어"(화보). Naver (bằng tiếng Hàn). Sports News. 26 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.
  137. [인터뷰] '프듀101' 김동한 "우승자 예측? 아마도 박지훈". Osen (bằng tiếng Hàn). 13 tháng 6 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  138. 세븐어클락 정규 "방탄소년단 아미분들, 응원 댓글에 감동". Naver (bằng tiếng Hàn). MBN. 13 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.
  139. 안형섭 x 이의웅, "샤이니 태민·BTS 정국 닮고 싶어". Naver (bằng tiếng Hàn). 28 tháng 11 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.
  140. Hong, Dam-young (9 tháng 4 năm 2018). “Noir debuts with black-tinged 'Twenty's Noir'”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.
  141. 빅톤 '임세준'편! (ME and ME). V Live (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 10 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
  142. Park, Seo-kyeong (7 tháng 11 năm 2018). "BTS 꿈꿔요"...차세대 한류 아이돌. Naver (bằng tiếng Hàn). YTN. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.
  143. 뉴키드 "방탄소년단과 음방 겹쳐, 직접 무대보다니 영광" [인터뷰 비하인드]. Starnews (bằng tiếng Hàn). 12 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2019.
  144. Baek, Ji-eun (26 tháng 4 năm 2021). “[SC현장] "롤모델=방탄소년단"…엔하이픈, '4세대 핫 아이콘' 성장통 극복 카니발(종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports News. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  145. “RM's speech at the United Nations | The Washington Post - YouTube”. www.youtube.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2020.
  146. 방탄소년단에서 촉발된 K팝의 '나' 찾기. Naver (bằng tiếng Hàn). Herald Corporation. 7 tháng 3 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2019.
  147. Kim, Young-dae (27 tháng 3 năm 2019). “Narrative and Authenticity”. BTS - The Review: A Comprehensive Look at the Music of BTS. Ujeong Group, LLP. tr. 107. ISBN 978-89-255-6606-1. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  148. Dorof, Jakob (12 tháng 6 năm 2018). “A Deeper Look at Why BTS Has Thrived in America”. Vulture. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  149. Kim, Jae-woong (3 tháng 2 năm 2019). "방탄소년단이 경제 살린다?" 현대경제硏, 한국경제 희망요인 분석 ["BTS có cứu được nền kinh tế không?" Nền kinh tế hiện đại, phân tích các yếu tố triển vọng cho nền kinh tế Hàn Quốc]. Metro Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.
  150. Choi, Kyu-min (26 tháng 2 năm 2019). “Record Numbers Embrace Overseas Online Shopping”. The Chosun Ilbo. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2019.
  151. Kelley, Caitlin (11 tháng 1 năm 2019). “BTS Lead The Growth Of Hallyu To Nearly 90 Million Fans Worldwide In 2018”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
  152. Sohn, Ji-young (12 tháng 5 năm 2019). “Buoyed by BTS, trade surplus of music-related sectors recovers to pre-2016 level”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2019.
  153. Barajas, Joshua (28 tháng 3 năm 2019). “Will America ever idolize K-pop?”. PBS. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2019.
  154. Sinha, Vimmy (7 tháng 8 năm 2018). “BTS tops Billboard 100 list: How K-pop helped Korea improve its economy”. The Economic Times. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019.
  155. “How BTS and other K-pop idols are adding zest to banks' branding”. SCMP. 25 tháng 1 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019.
  156. “Gara-gara Jungkook BTS, 'Downy' Kehabisan Stock 2 Bulan Dalam Sehari, K-Media Sebut 'BTS Effect'”. Tribune Times (bằng tiếng Indonesia). 23 tháng 1 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019.
  157. Lee, Jeong-eun (8 tháng 2 năm 2019). '방탄소년단 테마주' 대체로 강세, 엔터테인먼트3사는 엇갈려. Business Post (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2019.
  158. Herman, Tamar (7 tháng 1 năm 2019). “Mattel Announces Official BTS Collaboration”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2019.
  159. Sampath, Uday (29 tháng 10 năm 2019). “Barbie, K-pop's BTS power Mattel's surprise revenue rise; shares jump”. www.nasdaq.com. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2019.
  160. Byeon, Jongguk (19 tháng 5 năm 2019). [단독]"BTS가 타니 더 고급져 보이네"..팰리세이드 6000억 원 홍보효과. Donga Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2019.
  161. Sohn, Ji-young (12 tháng 5 năm 2019). “Buoyed by BTS, trade surplus of music-related sectors recovers to pre-2016 level”. www.koreaherald.com. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2019.
  162. Bak, Daero (5 tháng 5 năm 2019). 국제적 위상 높아진 BTS..홍보대사로 뽑은 서울시 '즐거운 비명'. Newsis (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2019.
  163. 1 2 France-Presse, Agence (18 tháng 12 năm 2018). “The BTS billions: K-pop superstars 'worth more than US$3.6 billion a year' to South Korea's economy”. South China Morning Post. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  164. “K-pop Group BTS Induces Production Worth 4 Tril. Won per Year”. Business Korea (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2019.
  165. 이은정 (24 tháng 7 năm 2019). 방탄소년단 부산·서울 팬미팅 경제효과는 4천813억원. 연합뉴스 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2019.
  166. Rambo (22 tháng 12 năm 2019). “방탄소년단 서울 콘서트 경제효과 1조원 육박”. Yonhap news (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2019.
  167. 1 2 BTS가 창출한 80만 관광객..."5조 원 넘는 경제 효과". SBS News (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 6 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  168. “Infographic: How Much Money Does BTS Make for South Korea?”. Statista Infographics. 5 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019.
  169. Kim, So-hee (6 tháng 2 năm 2020). “뮤지컬 넘은 콘서트...2019년 매출 10.7% 증가했다” [Musical concert Sales increased 10.7% in 2019]. 이투데이 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2020.
  170. Woo, Bin (6 tháng 2 năm 2020). “방탄소년단 콘서트, 인터파크 2019년 연간 티켓 판매 순위 1위” [Bulletproof Boy Scouts concert, Interpark ranked number 1 in 2019 annual ticket sales]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2020.
  171. Go, Kyu-dae (2 tháng 6 năm 2019). BTS 웸블리 매출액 200억..스타디움 투어로 최소 1500억 매출. EDaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019 – qua Naver.
  172. Kim, Hyun-bin (3 tháng 9 năm 2019). “Alitalia, Malta Tourism Authority aim to double Korean tourists to Malta”. m.koreatimes.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2019.
  173. Savage, Mark (2 tháng 4 năm 2019). “Drake, BTS and Ariana Grande boost global music sales to $19bn”. BBC. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2019.
  174. “BTS' Billboard win expected to create economic effect worth 1.7 tln won: report”. Yonhap News Agency. 7 tháng 9 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021.
  175. Savage, Mark (23 tháng 3 năm 2021). “The Weeknd and BTS help boost music industry revenues to $21bn”. BBC. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2021.
  176. 1 2 3 4 Benjamin, Jeff. “'Learn Korean With BTS' Aims To Break Down Language Barrier & Further Connect Global Fans”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
  177. 1 2 Delgado, Sara (5 tháng 2 năm 2020). “BTS fans will soon be able to officially learn Korean with Bangtan”. Teen Vogue. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.
  178. Zemler, Emily (24 tháng 3 năm 2020). “BTS Launches Web Series to Help Fans Learn Korean”. Rolling Stone. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
  179. “South Korean Boy Band BTS Come to Comics”. Newsarama. 17 tháng 1 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019.
  180. Herman, Tamar (21 tháng 1 năm 2019). “BTS Announce New Book 'The Notes 1'”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2019.
  181. “I BTS PUBBLICANO IL FUMETTO "SAVE ME": TUTTO QUELLO CHE C'È DA SAPERE”. MTV (bằng tiếng Ý). 17 tháng 1 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019.
  182. Bloch, Bethany (22 tháng 1 năm 2019). “What marketers can learn from K-Pop band BTS”. Mumbrella Asia. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019.
  183. Park, Jin-ha (30 tháng 1 năm 2019). “The power of K-pop supergroup BTS is felt industry wide as band release films, books and comics”. South China Morning Post. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019.
  184. “Big Hit Corporate Briefing with the Community (1H 2020)”. YouTube. Big Hit Labels. ngày 4 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2020.
  185. Herman, Tamar (21 tháng 11 năm 2019). “Songs That Defined the Decade: BTS' 'I Need U'”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2019.
  186. Ramos, Mariejo (2 tháng 9 năm 2018). “Finding the 'Answer' with BTS”. Inquirer. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019.
  187. Dodson, Claire (14 tháng 8 năm 2018). “The BTS ARMY Has Intense Fan Theories About New "Love Yourself: Answer" Photos”. Teen Vogue. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019.
  188. Peters, Megan (14 tháng 8 năm 2018). “BTS Tweet Involving 'The Promised Neverland' Sparks New Theories”. Comicbook. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019.
  189. Khater, Ashraf (4 tháng 9 năm 2016). “BTS 'Wings': 4 Creepy Fan Theories Explaining Bangtan Boys' New Short Film”. International Business Times. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2019.
  190. Mendez, Michele (20 tháng 10 năm 2020). “BTS' 'Youth' Drama Series: News, Cast, Trailer, Plot Details, & More”. Elite Daily. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  191. Lee, Eun-ho (19 tháng 10 năm 2015). 방탄소년단, 푸마 새 모델 발탁...시크한 겨울 화보 공개 [BTS trở thành đại sứ thương hiệu của Puma]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  192. Payne, Teryn (28 tháng 2 năm 2018). “BTS Is the New Global Ambassador for Puma” [BTS là đại sứ thương hiệu toàn cầu mới cho Puma]. Teen Vogue (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018.
  193. Ejiofor, Annette (1 tháng 3 năm 2018). “BTS Are Puma's New Ambassadors And We Will Buy All The Athletic Gear” [BTS là đại sứ mới của Puma và chúng ta sẽ mua tất cả các thiết bị thể thao]. Huffington Post Canada (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  194. Nicole, Kirichanskaya (12 tháng 3 năm 2018). “This Korean Boy Band Remixed Classic Puma Sneakers for a Collab That Will Debut in the USA” [Nhóm nhạc nam Hàn Quốc này đã phối lại giày thể thao Puma cổ điển cho một sự hợp tác sẽ được ra mắt tại Hoa Kỳ]. Footwear News (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  195. Pace, Lily (1 tháng 10 năm 2019). “BTS Are Now Global Brand Ambassadors For Fila” [BTS hiện là đại sứ thương hiệu toàn cầu cho Fila]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019.
  196. “BTS becomes new models for LG Electronics' smartphones” [BTS trở thành người mẫu mới cho điện thoại thông minh của LG Electronics]. Thông tấn xã Yonhap (bằng tiếng Anh). 3 tháng 4 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  197. Unger, Emerson (26 tháng 11 năm 2018). “Hyundai Motor Appoints BTS as Global Brand Ambassadors of the All-New Flagship SUV 'Palisade'” [Hyundai Motor chọn BTS làm đại sứ thương hiệu toàn cầu cho mẫu SUV hàng đầu hoàn toàn mới 'Palisade']. MUSE (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  198. Ahrens, Frank (1 tháng 9 năm 2020). “Hyundai Motor Hitches A Ride On K-Pop Superstars BTS To Launch Ioniq Sub-Brand” [Huyndai Motor hợp tác với siêu sao K-Pop BTS để ra mắt thương hiệu Ioniq]. Forbes (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
  199. Moon, Hee-cheol (19 tháng 2 năm 2019). 팰리세이드 열풍이 드러낸 현대차의 민낯 [Công ty xe hơi Hyundai sau cơn sốt Palisade]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019 – qua Joins.
  200. Herman, Tamar (18 tháng 12 năm 2019). “BTS Teams Up With Formula E to Combat Climate Change” [BTS hợp tác với công thức E để chống biến đổi khí hậu]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2019.
  201. “Samsung signs partnership with BTS to boost marketing” [Samsung ký hợp đồng hợp tác với BTS để tăng cường tiếp thị]. The Korea Herald (bằng tiếng Anh). 19 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2020.
  202. Kaufman, Gil (15 tháng 6 năm 2020). “Samsung Rolling Out BTS-Themed Phones & Earbuds” [Samsung phát hành điện thoại & tai nghe theo chủ đề BTS]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2020.
  203. Suen, Zoe; Guilbault, Laure (9 tháng 6 năm 2019). “What Dior's BTS Stage Looks Mean for Luxury” [Trang phục Dior của BTS có ý nghĩa gì cho sự sang trọng]. The Business of Fashion (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2019.
  204. Chan, Tim (23 tháng 4 năm 2021). “Fashion Kings BTS Announced as the Newest Louis Vuitton Ambassadors” [Những ông hoàng thời trang BTS được công bố là đại sứ mới nhất của Louis Vuitton]. Rolling Stone (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2021.
  205. Lee, Ki-moon (22 tháng 1 năm 2019). “Korean IT Firms Cash in on Bangtan Boys' Global Success” [Các công ty công nghệ thông tin Hàn Quốc thu được lợi nhuận từ thành công toàn cầu của Bangtan Boys]. Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2019.
  206. “BTS manga to be released in Taiwan on Line Webtoon” [Bộ truyện tranh Nhật Bản của BTS sẽ được phát hành tại Đài Loan trên Line Webtoon]. The China Post (bằng tiếng Anh). 19 tháng 1 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  207. Namgoong, Mingwan (26 tháng 8 năm 2014). 네이트 '방탄소년단' 등장 웹툰 최초 공개 [Nate thông báo về bộ truyện tranh mạng của BTS]. Dailian News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  208. Herman, Tamar (7 tháng 1 năm 2019). “Mattel Announces Official BTS Collaboration” [Mattel công bố hợp tác chính thức với BTS]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2019.
  209. Ingvaldsen, Torsten (13 tháng 2 năm 2019). “K-Pop Group BTS Teams up With Medicom Toy for New BE@RBRICK” [Nhóm nhạc K-Pop BTS hợp tác với Medicom Toy cho BE@RBRICK mới]. Hypebeast (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2019.
  210. Elfring, Matt (15 tháng 2 năm 2019). “Funko Pops At Toy Fair 2019: BTS, Backstreet Boys, KISS, And More Music Pops” [Funko Pops tại Toy Fair 2019: BTS, Backstreet Boys, KISS, và nhiều dòng nhạc Pop khác]. GameSpot (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2019.
  211. Tamar, Herman (20 tháng 10 năm 2017). “BTS' New BT21 Collab With Line Friends Blends Fashion, Emojis & K-Pop” [BT21 của BTS hợp tác với Line Friends cho sự kết hợp giữa thời trang, biểu tượng cảm xúc và K-Pop]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  212. Kim, Jee-min (12 tháng 10 năm 2018). “Rapidly-expanding universe of BTS merchandise sweeping global market” [Vũ trụ mở rộng nhanh chóng của hàng hóa BTS đang càn quét thị trường toàn cầu]. The Korea Herald (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  213. Kaufman, Gil (18 tháng 11 năm 2021). “BTS Tease BT21 Collaboration Within 'Among Us' Game” [BTS giới thiệu sự hợp tác của BT21 trong trò chơi ‘Among Us’]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  214. Park, Sang-jin (21 tháng 6 năm 2016). 넥슨, '엘소드'에 인기 그룹 '방탄소년단' 신규 아바타 추가 [Nexon phát hành nhân vật dựa trên BTS cho Elsword]. Xports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
  215. Choi, Soobin "Pratt" (18 tháng 1 năm 2018). “The Official BTS Rhythm Game. 'SUPERSTAR BTS' released” [Trò chơi nhịp điệu chính thức của BTS. 'SUPERSTAR BTS' được phát hành]. InvenGlobal (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  216. Kim, Soojin "Eonn"; Park, Kyung Yun "Yullie" (27 tháng 1 năm 2019). “BTS World coming soon? BTS Simulation Mobile Game BTS World teaser website opens” [BTS World sắp ra mắt? Trang web giới thiệu BTS Simulation Mobile Game được mở]. InvenGlobal (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019.
  217. Shaw, Luke (ngày 24 tháng 11 năm 2020). “BTS announce collaboration with long running MMORPG 'MapleStory'” [BTS thông báo hợp tác với MMORPG 'MapleStory']. NME (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2021.
  218. Kwak, Kristine (6 tháng 11 năm 2019). “BTS to Launch a New Line of Tech Accessories With Casetify (EXCLUSIVE)” [BTS ra mắt dòng phụ kiện công nghệ mới với Casetify (ĐỘC QUYỀN)]. Variety (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019.
  219. Park, So-yeon (ngày 4 tháng 10 năm 2019). “광주요, 한글날 맞아 BTS 홍매화 시리즈 선봬” [Gwangjuyo ra mắt sản phẩm BTS Red Plum Blossom nhân kỷ niệm ngày Hangeul]. Financial News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019.
  220. McCarthy, Kelly. “BTS Army will be 1st in line for this new menu collaboration at McDonald's” [BTS Army sẽ đứng đầu hàng đợi cho sự hợp tác thực đơn mới này tại McDonald's]. Good Morning America (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2021.
  221. Lee, Jade (20 tháng 3 năm 2018). “Kpop Boy Band BTS Pitches Banking to Korean Millennials in Spot for KB Bank” [Nhóm nhạc nam Kpop BTS hỗ trợ ngân hàng cho thế hệ thiên niên kỷ của Hàn Quốc cho ngân hàng KB]. Branding in Asia (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  222. KB국민은행 (7 tháng 3 năm 2018). KB 스타뱅킹 X 방탄소년단 by KB국민은행(Full ver.) [KB Star Banking x BTS bởi KB Kookmin Bank (phiên bản đầy đủ)] (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  223. Lee, So-jeong (28 tháng 12 năm 2018). “Kookmin Bank renews commercial contract with BTS” [Ngân hàng Kookmin gia hạn hợp đồng quảng báo với BTS]. The Investor (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2020.
  224. “Coca-Cola taps BTS as new representative” [Coca-Cola chọn BTS làm người đại diện mới]. Thông tấn xã Yonhap (bằng tiếng Anh). 30 tháng 4 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  225. Kim, Seong-won (30 tháng 4 năm 2018). 방탄소년단, 2018년 러시아월드컵 코카콜라 캠페인 모델 발탁 [BTS phát động chiến dịch quảng cáo của Coca-Cola cho World Cup 2018 tại Nga]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  226. Lee, Min-ji (30 tháng 4 năm 2018). 방탄소년단, 2018년 러시아월드컵 코카콜라 캠페인 모델 발탁 [BTS tham gia chiến dịch quảng cáo World Cup tại Nga]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  227. “BTS to promote Seoul tourism in video ad” [BTS quảng bá ngành du lịch Seoul trong video quảng cáo]. Thông tấn xã Yonhap (bằng tiếng Anh). 14 tháng 9 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019 – qua The Korea Herald.
  228. “BTS renews contract with school uniform brand Smart” [BTS gia hạn hợp đồng với thương hiệu đồng phục học sinh Smart]. The Korea Herald (bằng tiếng Anh). 3 tháng 7 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  229. Gu, Hye-rin (25 tháng 2 năm 2019). 엘앤피코스메틱, 마스크팩 '메디힐' 모델로 방탄소년단 발탁 [L&P Cosmetics chọn BTS làm đại sứ thương hiệu cho Mediheal]. FN Times (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.
  230. Chen, Lily (10 tháng 10 năm 2018). “BTS Enters the K-Beauty Space With a New Makeup Collaboration” [BTS gia nhập ngành công nghiệp làm đẹp Hàn Quốc với bộ trang điểm hợp tác mới]. HYPEBAE (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  231. BTS (防弾少年団)、カラーコンタクトレンズのテレビCM出演へ [BTS xuất hiện trong quảng cáo truyền hình cho kính áp tròng]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  232. “약업닷컴 - 보건의약계를 대표하는 전문신문 - 약사, 의사, 제약사 - 약업신문” [Yakup.com - Tờ báo chuyên nghiệp đại diện cho ngành y tế và dược - Dược sĩ, bác sĩ, công ty dược - Yakup]. Yakup (bằng tiếng Hàn). 7 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019.
  233. “BTS sebagai Brand Ambassador terbaru!” [BTS với tư cách là đại sứ thương hiệu mới nhất]. Tokopedia (bằng tiếng Indonesia). 7 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019.
  234. Kwon, Yae-rim (21 tháng 4 năm 2020). “BTS the new face of massage chair brand Bodyfriend” [BTS trở thành gương mặt mới của thương hiệu ghế massage Bodyfriend]. The Korea Herald (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2020.
  235. News, ABS-CBN (ngày 18 tháng 1 năm 2021). “Global pop superstars BTS join Smart family” [Các siêu sao nhạc pop toàn cầu BTS tham gia gia đình Smart]. ABS-CBN (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  236. Dong, Hyo-jung. “롯데칠성, 클라우드 맥주 모델로 방탄소년단 발탁” [Lotte Chilsung chọn BTS làm đại sứ thương hiệu]. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2021.
Album phòng thu
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Mini album
Album tổng hợp
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Album tuyển tập
Album đĩa đơn
Đĩa đơn
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Tiếng Anh
Đĩa đơn hợp tác
Bài hát khác
Lưu diễn
Danh sách phim
Ảnh hưởng
Bài viết liên quan

Liên quan

Ảnh Ảnh hưởng văn hóa của BTS Ảnh hưởng xã hội của đại dịch COVID-19 tại Việt Nam Ảnh hưởng văn hóa của Taylor Swift Ảnh hưởng văn hóa của The Beatles Ảnh hưởng kinh tế của đại dịch COVID-19 tại Việt Nam Ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 đối với môi trường Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến đa dạng sinh học thực vật Ảnh chụp màn hình Ảnh hưởng kinh tế của đại dịch COVID-19

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ảnh hưởng văn hóa của BTS https://www.forbes.com/sites/hughmcintyre/2019/04/... https://web.archive.org/web/20200520185815/https:/... https://entertain.v.daum.net/v/20190926181803235 https://web.archive.org/web/20191208064547/https:/... https://entertain.v.daum.net/v/20190926181501145 https://web.archive.org/web/20191207221413/https:/... https://www.ifpi.org/news/Taylor-Swift-Named-IFPI-... https://web.archive.org/web/20200302172222/https:/... https://www.forbes.com/sites/hughmcintyre/2020/03/... https://web.archive.org/web/20200306040634/https:/...